Nhật Bản được tạo thành từ bốn hòn đảo lớn . Tổng cộng có 47 tỉnh thành trong đó có 43 tỉnh , 1 thành phố , Văn phòng Nội các là 2 .Một trong những thành phố là "Tokyo " , một trong những con đường " Hokkaido " , hai nội các là "Osaka " "Kyoto "
Khu rừng “quái vật tuyết” trên núi Zao ấn tượng tại Nhật Bản- Nên Đi Đu Lịch Nhật Bản Vào Thời Điểm Nào Là Đẹp Nhất?
- Nhật Bản nổi tiếng về cái gì?
- Giới Thiệu Đôi Nét Về Nhật Bản
- Chiêm Ngưỡng Núi Phú Sĩ Tuyệt Đẹp
01.ほっかいどう(Hokkaidō)
02.あおもりけん(Aomori )
03.あきたけん(Akita )
04.いわてけん(Iwate )
05.やまがたけん(Yamagata )
06.みやぎけん(Miyagi )
07.ふくしまけん(Fukushima )
08.にいがたけん(Niigata )
09.とやまけん(Toyama )
10.いしかわけん(Ishikawa )
11.ふくいけん(Fukui )
12.ながのけん(Nagano )
13.ぐんまけん(Gunma )
14.とちぎけん(Tochigi )
15.いばらきけん(Ibaraki )
16.ちばけん(Chiba )
1 7.さいたまけん(Saitama )
18.とうきょうと(Tokyo )
19.かながわけん(Kanagawa )
20.やまなしけん(Yamanashi )
21.しずおかけん(Shizuoka )
22.あいちけん(Aichi )
23.ぎふけん(Gifu )
24.みえけん(Mie )
2 5.しがけん(Shiga )
26.きょうとふ(Kyōto)
27.おおさかふ(Ōsaka )
28.ならけん(Nara )
29.わかやまけん(Wakayama )
30.ひょうごけん(Hyōgo )
31.とっとりけん(Tottori )
32.しまねけん(Shimane )
33. おかやまけん(Okayama )
34.ひろしまけん(Hiroshima )
35.やまぐちけん(Yamaguchi )
36.かがわけん(Kagawa )
37.とくしまけん(Tokushima )
38.こうちけん(Kōchi )
39.えひめけん(Ehime )
40.ふくおかけん(Fukuoka )
41 .おおいたけん(Ōita )
42.みやざきけん(Miyazaki )
43.くまもとけん(Kumamoto )
44.かごしまけん(Kagoshima )
45.さがけん(Saga )
46.ながさきけん(Nagasaki )
47.おきなわけん(Okinawa )